- THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG HOOKLIFT
|
Stt
|
Danh mục
|
Kiểu loại, dạng kết cấu
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Xuất xứ
|
1
|
THÙNG CHỨA RÁC
|
Tuyến hình
|
- Kiểu thùng
- Kích thước tổng thể
- Dung tích
- Vật Liệu
|
- Hình hộp chử nhật
- Dài x Rộng x Cao: 4600x2280x1350(mm)
- Dung tích 14 m3
- Thép SS400 (Dày 3.8 mm)
|
Việt Nam
|
Móc thùng
|
Chiều cao quai móc, đường kính
|
1215mm , Ø50 (mm)
|
Việt Nam
|
Ray thùng
|
Khoảng cách, kiểu chử I
|
1100 mm ; Thép I150x5x7.5 mm
|
Việt Nam
|
Cửa hậu
|
Khung thép
|
Thép SS400 dày 3mm
Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu
|
Việt Nam
|
Con lăn
|
Thép đúc dạng ống
|
- Ø150(mm) dày 6mm
|
|
Mầu sơn
|
Sơn 2 thành phần
|
Màu xanh lá cây
|
Trung Quốc
|
2
|
- HỆ THỐNG KÉO ĐẨY NÂNG HẠ THÙNG
(Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác:
Hạ thùng - cẩu thùng - Nâng ben)
|
Sắt xi phụ
|
- Kết cấu
- Vật liệu
|
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn Nối với nhau bằng các xương giằng ngang
Thép Q345
|
Việt Nam
|
Cần chính
|
- Kết cấu
- Vật liệu
|
- Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực
- Thép chịu lực Q345, dày 8mm
|
Việt Nam
|
Cần phụ
|
- Kết cấu
- Vật liệu
|
- Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực. Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben
- Thép chịu lực Q345, dày 8 mm
|
Việt Nam
|
Khung phụ
|
- Kết cấu
- Vật liệu
|
- Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu. Định vị và làm gốc xoay cần chính
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy, Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben
- Thép chịu lực Q345, dày 6 mm
|
Việt Nam
|
Chân chống
|
- Kết cấu
- Vật liệu
|
- Hộp chịu lực có con lăn tự lựa
- Thép chịu lực Q345, dày 5 mm
|
Việt Nam
|
3
|
- HỆ THỐNG THUỶ LỰC
|
Bơm thuỷ lực
|
Pittong
|
- Lưu lượng: 90 ml/r
- Áp suất làm việc: 40 mpa
- Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO
|
Ytalia
|
Van phân phối
|
Van 4 cửa
|
Lưu lượng: 90 cc/vòng
Áp xuất: 350 kg/cm2
|
Ytalia
|
Xylanh thuỷ lực
|
Xy lanh cần chính, cần với, chân chống, khoá kẹp
|
Ống/cán nhập khẩu của Nhật mới 100%, lắp ráp trong nước
|
Nhật Bản/ Việt Nam
|
Thùng dầu thuỷ lực
|
Thể tích, loại
|
120 lít, thép tấm dập hình dày 3mm
|
Việt Nam
|
Hệ thống điều khiển thuỷ lực
|
Kiểu cơ khí, vị trí lắp
|
Tay gạt cơ khí điều khiên trên Cabin
|
Việt Nam
|
Thiết bị phụ hệ thống thuỷ lực: Van an toàn cho hệ thống nâng đổ ben, Đồng hồ đo áp suất. Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả..
|
4
|
TRANG THIẾT BỊ PHỤ
|
Bảo hiểm dọc thân xe và đuôi xe
|
Bố trí đúng QCVN 09 và được lắp đặt để có thể tháo rời khi cần
|
Thép SS400 và thép hộp
|
Việt Nam
|
Chắn bùn
|
- Kết cấu
- Vật liệu
|
Théo ống Ø42 mm/ Thép tấm dập hình tạo dân chắc chắc( Hoặc chắn bùn nhựa)
|
Việt Nam
|
Máng thu nước rác
|
Lắp đặt hàn liền bao quanh thân sau
|
Thép SS400 dập hình tạo gân chắc chắn
|
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|