1./ Xe tải cẩu : HINO, loại: FG8JPSL do Nhật Bản và Việt Nam sản xuất, lắp rắp tại Việt Nam, xuất xưởng năm 2015 và mới 100%
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
FG8 JPSL
|
Tổng trọng tải
|
kg
|
15100
|
Tải trọng cho phép tham gia giao thông
|
kg
|
6.300
|
Tự trọng xe
|
kg
|
8.605
|
Kích thước
|
Chiều dài cơ sở (A)
|
mm
|
6465
|
Kích thước bao ngoài (BxCxD)
|
mm
|
10.775 x 2.425 x 2.630
|
KC từ sau cabin đến điểm cuối
|
mm
|
8.620
|
Động cơ
|
Loại
|
|
Động cơ diesel J08E UG, 6 máy thẳng hàng, tăng áp
|
Công suất cực đại
|
PS
|
235-(2500 rpm)
|
Mô men xoắn cực đại
|
N.m
|
706-(1500 rpm)
|
Đường kính hành trình piston
|
mm
|
112 x 130
|
Dung tích xy lanh
|
cc
|
7.684
|
Hộp số
|
Model
|
|
MF06S
|
Loại
|
|
Sáu số tiến, một số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
|
Hệ thống lái
|
|
Trợ lực toàn phần, dễ điều khiển
|
Hệ thống phanh
|
|
Hệ thống phanh thuỷ lực, dẫn động khí nén, mạch kép
|
Cỡ lốp
|
|
10.00R – 20
|
Tốc độ cực đại
|
Km/h
|
106
|
Khả năng vượt dốc
|
Tan(θ)%
|
28
|
Cabin
|
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khoá an toàn
|
Thùng nhiên liệu
|
L
|
200 L
|
2./ Thùng tải lửng sau khi lắp cẩu: Sản xuất năm 2015 và mới 100%
|
Kích thước lọt lòng (D x R x C) ( mm)
|
7550 x 2.350 x 600
|
Sàn thùng
|
Tôn nhám dày 3mm, chống trơn trượt
|
Màu sơn
|
Trắng đồng bộ với màu sơn cabin
|
3./ Cần cẩu hiệu: TADANO, loại ZT504 do Liên doanh Nhật Bản- Thái Lan sản xuất 2014-2015, nhập mới 100%.
|
Tải trọng nâng/bán kính làm việc kg/m
|
5.050/2,35
|
Số đoạn cần
|
04 đoạn kiểu thụt thò dạng thẳng
|
Bán kính làm việc lớn nhất (m)
|
10,8
|
Chiều cao làm việc ( m)
|
13,8
|
Tốc độ ra cần m/giaây
|
4,48/ 18
|
Góc nâng/tốc độ nâng (độ/giây)
|
1 ~ 78 / 12
|
Tời cáp và trục xoay
|
Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc trục vít, bánh răng và có cơ cấu khóa phanh tự động
|
Dây cáp đơn kGf
|
1.010
|
Đường kính dây cáp(mm)
|
8
|
Chiều dài dây cáp (m)
|
67
|
Trục xoay (độ/vòng/phút)
|
Liên tục 360 / 2,5
|
Chân trống
|
02 chân điều khiển ra vào và lên xuống bằng xy lanh thủy lực với độ mở chân trống lớn nhất 3,8m
|
Kiểu
|
Xy lanh thủy lực, có van an toàn
|
Hệ thống thủy lực
|
Bơm thủy lực
|
Loại bánh răng đơn
|
Van thủy lực
|
Nhiều van điều khiển với 1 van an toàn tổng thể
|
Hệ thống điều khiển
|
Cơ khí thủy lực, tăng ga tự động
|
Màu cẩu
|
Xanh theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
|
Trang bị an toàn theo cầu
|
Van an toàn cho hệ thống thủy lực, van một chiều cho xy lanh chân trống, cơ cấu phanh cho tơi, van cân bằng cho xy lanh l***ng cần, đồng hồ đo góc nâng với tải trọng, hệ thống thủy lực cơ cấu quay, chốt an toàn móc cẩu
|
Trang bị theo xe tải cẩu
|
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng/bảo dưỡng và sổ bảo hành.
|
3. Quy cách đóng thùng xe:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được l***ng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.