Nhãn hiệu : |
HINO FL8JTSL 6X2/SCS746L |
|
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
|
Xuất xứ : |
--- |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
13005 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
5465 |
kG |
- Cầu sau : |
3770 + 3770 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
10800 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
11330 x 2500 x 3770 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
7825 x 2350 x 600 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
5870 + 1300 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1925/1855 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E- UF |
|
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp |
|
Thể tích : |
7684 cm3 |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
184 kW/ 2500 v/ph |
|
Lốp xe : |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/--- |
|
Lốp trước / sau: |
11.00 R20 /11.00 R20 |
|
Hệ thống phanh : |
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
|
Hệ thống lái : |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CẨU 7,3 TẤN
Nước Sản xuất |
Hàn Quốc |
Model |
SCS746L |
Mô tả |
Đơn vị |
|
Khả năng |
Mô men nâng lớn nhất |
Tấn.m |
17.5 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
21.8 |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
19.6 |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
22.6 |
Công suất nâng |
Kg/m |
7300/2.4 |
3800/4.5 |
2050/7.5 |
1200/10.6 |
800/13.6 |
550/16.6 |
400/19.6 |
Cần |
Đoạn |
|
6 |
Vận tốc ra cần |
m/s |
15.1/33 |
Vận tốc nâng cần |
0/s |
1~80/12 |
Tời |
Vận tốc móc cẩu |
m/ph (lớp/ đường) |
14(4/4) |
Loại cáp |
19x7 |
Φ 10x120 m |
Loại |
|
Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc bánh răng với cơ cấu phanh thủy lực |
Cơ cấu quay |
Góc quay/ vận tốc |
0/Vòng/phút |
3600/2/1 phút |
Loại |
|
Dẫn động thủy lực dạng trục vít với khóa phanh tự động |
Chân chống |
Loại |
Phía trước |
H: thủy lực |
Phía sau |
H: thủy lực tự động |
Độ duỗ chân lớn nhất |
m |
5.6 |
Hệ thống thủy lực |
Lưu lượng |
L/ Phút |
65 |
Áp Suất |
Kg/.cm2 |
120 |
Dung tích dầu |
lít |
200 |
Lựa chọn |
Ghế ngồi |
|
Có |
Chân chống sau |
|
Có |
Thiết Bị an toàn |
Van an toàn thủy lực, van một chiều cho chân chống, cơ cấu quá tự động cho tời, đồng hồ báo tải, đồng hồ đo góc, cảnh báo trạm cần... |
Quy cách đóng thùng xe:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được l***ng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.